Đọc nhanh: 洗头 (tẩy đầu). Ý nghĩa là: gội đầu. Ví dụ : - 我每天早上都洗头。 Sáng nào tôi cũng gội đầu.. - 洗头后记得用护发素。 Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.. - 你多久洗一次头? Bạn bao lâu gội đầu một lần?
洗头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gội đầu
用清水加上清洁物品清洁头发,一边用指腹按摩头皮,可促进血液循环,但注意不要用指甲搔抓头皮,这样很容易使头皮受伤,要用指腹按摩头皮。
- 我 每天 早上 都 洗头
- Sáng nào tôi cũng gội đầu.
- 洗头 后 记得 用 护发素
- Sau khi gội đầu nhớ dùng dầu xả.
- 你 多久 洗 一次 头 ?
- Bạn bao lâu gội đầu một lần?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗头
- 头 吃饭 要 洗手
- Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 这种 洗发水 能 使 你 的 头发 顺滑
- Loại dầu gội này có thể khiến cho tóc bạn mềm mượt óng ả.
- 我 每天 早上 都 洗头
- Sáng nào tôi cũng gội đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
洗›