Đọc nhanh: 网球 (võng cầu). Ý nghĩa là: quần vợt; bộ môn ten-nít; tennis; ten-nít, trái banh ten-nít; quả bóng tennis; quả banh. Ví dụ : - 他从小就热爱网球。 Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ. - 他打网球来放松身心。 Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.. - 妹妹对网球很感兴趣。 Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
网球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quần vợt; bộ môn ten-nít; tennis; ten-nít
球类运动项目之一,球场长方形,中间有一道网,双方各占一面,用拍子来回打球有单打和双打两种
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trái banh ten-nít; quả bóng tennis; quả banh
网球运动使用的球,里面用橡胶,外面用毛织品制成
- 那些 网球 都 是 新 买 的
- Những quả bóng tennis đó đều mới mua đấy.
- 这个 网球 的 弹性 非常 好
- Tính đàn hồi của quả bóng tennis này rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
网›