Đọc nhanh: 缸水 (ang thuỷ). Ý nghĩa là: vại nước. Ví dụ : - 他一来就喝掉半缸水 Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
缸水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vại nước
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缸水
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 缸 里 的 水冻 了
- Nước trong chậu đông lại rồi.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 缸 里 贮满 了 水
- trong vại chứa đầy nước.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
缸›