Đọc nhanh: 绳 (thằng). Ý nghĩa là: dây; thừng, dây mực, tiêu chuẩn; nề nếp. Ví dụ : - 这里有根粗绳。 Có một sợi dây thừng ở đây.. - 快拿那条长绳。 Hãy nhanh chóng lấy sợi dây dài đó.. - 这条绳又粗又结实。 Sợi dây này dày và chắc.
绳 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dây; thừng
(绳儿) 绳子
- 这里 有根 粗绳
- Có một sợi dây thừng ở đây.
- 快 拿 那条 长绳
- Hãy nhanh chóng lấy sợi dây dài đó.
- 这条 绳 又 粗 又 结实
- Sợi dây này dày và chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dây mực
指绳墨
✪ 3. tiêu chuẩn; nề nếp
标准;规矩
✪ 4. họ Thằng
姓
绳 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; sửa lại; sửa chữa
纠正
✪ 2. ràng buộc; ngăn chặn; gò bó; chế tài
约束; 制裁
- 该用 纪律 绳 之
- Nên dùng kỷ luật ràng buộc.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
✪ 3. tiếp nối; tiếp tục
继续
- 要绳 前代之业
- Phải tiếp tục sự nghiệp của thế hệ trước.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 他 在 拧 麻绳
- Anh ấy đang xoắn dây thừng.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 他 拿 着 那条 纠绳
- Anh ấy cầm sợi dây thừng đó.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 他 捋 顺 了 这根 绳子
- Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绳›