Đọc nhanh: 续航 (tục hàng). Ý nghĩa là: bay liên tục (máy bay). Ví dụ : - 这种飞机不但速度远超过一般客机,续航时间也很长。 loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
✪ 1. bay liên tục (máy bay)
连续航行
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续航
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 主航道
- tuyến đường an toàn chính.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
航›