Đọc nhanh: 续摊 (tục than). Ý nghĩa là: đi tăng 2.
续摊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tăng 2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续摊
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
续›