Đọc nhanh: 续作 (tục tá). Ý nghĩa là: phần tiếp theo.
续作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần tiếp theo
sequel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续作
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 我们 无法 继续 工作
- Chúng tôi không thể tiếp tục làm việc.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 尽管 很累 , 她 还是 继续 工作
- Dù mệt nhưng cô vẫn tiếp tục làm việc.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
续›