Đọc nhanh: 续借 (tục tá). Ý nghĩa là: mượn mở rộng (ví dụ: gia hạn thư viện).
续借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn mở rộng (ví dụ: gia hạn thư viện)
extended borrowing (e.g. library renewal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续借
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 不 喜欢 跟 人 借钱
- Anh ấy không thích mượn tiền người khác.
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
续›