Đọc nhanh: 继序 (kế tự). Ý nghĩa là: Tiếp sau, theo thứ tự..
继序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp sau, theo thứ tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继序
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
继›