继序 jì xù
volume volume

Từ hán việt: 【kế tự】

Đọc nhanh: 继序 (kế tự). Ý nghĩa là: Tiếp sau, theo thứ tự..

Ý Nghĩa của "继序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

继序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiếp sau, theo thứ tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继序

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 遵守 zūnshǒu 公共秩序 gōnggòngzhìxù

    - Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao