Đọc nhanh: 绠縻 (cảnh mi). Ý nghĩa là: Dây to; thừng. Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi; bi nhập cốt tủy 淚如綆縻; 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表)..
绠縻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây to; thừng. Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi; bi nhập cốt tủy 淚如綆縻; 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绠縻
- 绠 被 磨损 , 需要 更换
- Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 绠 很 结实 , 不 容易 断
- Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.
- 他用 绠 打水
- Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.
縻›
绠›