绠縻 gěng mí
volume volume

Từ hán việt: 【cảnh mi】

Đọc nhanh: 绠縻 (cảnh mi). Ý nghĩa là: Dây to; thừng. Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi; bi nhập cốt tủy 淚如綆縻; 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表)..

Ý Nghĩa của "绠縻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绠縻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dây to; thừng. Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi; bi nhập cốt tủy 淚如綆縻; 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绠縻

  • volume volume

    - gěng bèi 磨损 mósǔn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 放下 fàngxià gěng

    - Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.

  • volume volume

    - gěng hěn 结实 jiēshí 容易 róngyì duàn

    - Dây thừng rất chắc chắn, không dễ bị đứt.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng gěng 打水 dǎshuǐ

    - Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDVIF (戈木女戈火)
    • Bảng mã:U+7E3B
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMLK (女一一中大)
    • Bảng mã:U+7EE0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp