纲维 gāng wéi
volume volume

Từ hán việt: 【cương duy】

Đọc nhanh: 纲维 (cương duy). Ý nghĩa là: Tỉ dụ pháp độ; kỉ cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phương kim Hán thất lăng trì; cương duy thỉ tuyệt 方今漢室陵遲; 綱維弛絕 (Đệ nhị thập nhị hồi) Nay nhà Hán suy đồi; kỉ cương trễ nải. Giữ gìn; hộ trì. ◇Tam quốc chí 三國志: Hựu thâm trần nghi tốc triệu thái úy Tư Mã Tuyên Vương; dĩ cương duy hoàng thất 又深陳宜速召太尉司馬宣王; 以綱維皇室 (Ngụy chí 魏志; Lưu Phóng truyện 劉放傳). Cương lĩnh. ◇Chu Hi 朱熹: Sở dĩ đề khiết cương duy; khai thị uẩn áo; vị hữu nhược thị kì minh thả tận giả dã 所以提挈綱維; 開示蘊奧; 未有若是其明且盡者也 (Trung Dong chương cú tự 中庸章句序). Nhà sư trông coi các việc trong chùa. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Đồng Tử tự hữu trúc nhất khỏa; tài trường sổ xích; tương truyền kì tự cương duy; mỗi nhật báo trúc bình an 童子寺有竹一窠; 纔長數尺; 相傳其寺綱維; 每日報竹平安 (Dậu dương tạp trở tục tập 酉陽雜俎續集; Chi thực 支植)..

Ý Nghĩa của "纲维" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纲维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tỉ dụ pháp độ; kỉ cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phương kim Hán thất lăng trì; cương duy thỉ tuyệt 方今漢室陵遲; 綱維弛絕 (Đệ nhị thập nhị hồi) Nay nhà Hán suy đồi; kỉ cương trễ nải. Giữ gìn; hộ trì. ◇Tam quốc chí 三國志: Hựu thâm trần nghi tốc triệu thái úy Tư Mã Tuyên Vương; dĩ cương duy hoàng thất 又深陳宜速召太尉司馬宣王; 以綱維皇室 (Ngụy chí 魏志; Lưu Phóng truyện 劉放傳). Cương lĩnh. ◇Chu Hi 朱熹: Sở dĩ đề khiết cương duy; khai thị uẩn áo; vị hữu nhược thị kì minh thả tận giả dã 所以提挈綱維; 開示蘊奧; 未有若是其明且盡者也 (Trung Dong chương cú tự 中庸章句序). Nhà sư trông coi các việc trong chùa. ◇Đoạn Thành Thức 段成式: Đồng Tử tự hữu trúc nhất khỏa; tài trường sổ xích; tương truyền kì tự cương duy; mỗi nhật báo trúc bình an 童子寺有竹一窠; 纔長數尺; 相傳其寺綱維; 每日報竹平安 (Dậu dương tạp trở tục tập 酉陽雜俎續集; Chi thực 支植).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲维

  • volume volume

    - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Quả nhãn giàu vitamin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng 恭维 gōngwei 别人 biérén

    - Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 恭维 gōngwei lái 讨好 tǎohǎo 客户 kèhù

    - Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 特拉维夫 tèlāwéifū shì 这么 zhème 称呼 chēnghū de ma

    - Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 维修 wéixiū 车辆 chēliàng

    - Họ đang sửa chữa xe cộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 打印 dǎyìn chū 定制 dìngzhì huà de 二维码 èrwéimǎ

    - Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao