Đọc nhanh: 枢使 (xu sứ). Ý nghĩa là: Vị đại thần giữ việc trọng yếu của triều đình. Cũng gọi là Xu mật sứ (tức vị đại thần làm việc trong Xu mật viện)..
枢使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị đại thần giữ việc trọng yếu của triều đình. Cũng gọi là Xu mật sứ (tức vị đại thần làm việc trong Xu mật viện).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢使
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 中枢
- điểm mấu chốt.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
枢›