Đọc nhanh: 绝才 (tuyệt tài). Ý nghĩa là: tuyệt tài.
绝才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 才华 绝代
- tài hoa tuyệt thế.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 才艺超 绝
- tài nghệ siêu việt
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
绝›