Đọc nhanh: 假父 (giả phụ). Ý nghĩa là: Cha nuôi; dưỡng phụ..
假父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cha nuôi; dưỡng phụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假父
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
父›