Đọc nhanh: 伟气 (vĩ khí). Ý nghĩa là: Chí khí to lớn; khí khái phi thường. ◇Tống Liêm 宋濂: Quân hầu tâm sự Hán Vũ Hầu; Vĩ khí anh thanh quán thiên tự 君侯心事漢武侯; 偉氣英聲冠千祀 (Đề Tông Trung Giản công cáo 題宗忠簡公誥)..
伟气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chí khí to lớn; khí khái phi thường. ◇Tống Liêm 宋濂: Quân hầu tâm sự Hán Vũ Hầu; Vĩ khí anh thanh quán thiên tự 君侯心事漢武侯; 偉氣英聲冠千祀 (Đề Tông Trung Giản công cáo 題宗忠簡公誥).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟气
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
气›