Đọc nhanh: 终点线 (chung điểm tuyến). Ý nghĩa là: dây chuyền hoàn thiện. Ví dụ : - 那条红色的赛船第一个冲过了终点线. Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
终点线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây chuyền hoàn thiện
finishing line
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点线
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 那条 红色 的 赛船 第一个 冲过 了 终点线
- Thuyền đua màu đỏ cán đích đầu tiên.
- 两线 相交 于 一点
- hai đường giao nhau ở một điểm.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
线›
终›