Đọc nhanh: 终点站 (chung điểm trạm). Ý nghĩa là: Ga cuối cùng; ga chót.
终点站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ga cuối cùng; ga chót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点站
- 终点站
- ga cuối; trạm cuối
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 列车 依次 经过 每个 站点
- Tàu lần lượt đi qua từng ga.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他 始终 站 在 斗争 的 最 前列
- anh ấy mãi mãi đứng hàng đầu trong cuộc đấu tranh.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
站›
终›