Đọc nhanh: 末班车 (mạt ban xa). Ý nghĩa là: chuyến xe buýt hoặc chuyến tàu cuối cùng, cơ hội cuối cùng.
末班车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến xe buýt hoặc chuyến tàu cuối cùng
last bus or train
✪ 2. cơ hội cuối cùng
last chance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末班车
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
- 我们 要 等 末班车
- Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他 这个 周末 需要 值班
- Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
班›
车›