Đọc nhanh: 终始 (chung thuỷ). Ý nghĩa là: Kết cục và mở đầu. § Cũng nói thủy chung 始終. ◇Lễ Kí 禮記: Vật hữu bổn mạt; sự hữu chung thủy 物有本末; 事有終始 (Đại Học 大學). Không đổi; trước sau như nhất.Đi đủ vòng rồi trở về chỗ bắt đầu..
终始 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết cục và mở đầu. § Cũng nói thủy chung 始終. ◇Lễ Kí 禮記: Vật hữu bổn mạt; sự hữu chung thủy 物有本末; 事有終始 (Đại Học 大學). Không đổi; trước sau như nhất.Đi đủ vòng rồi trở về chỗ bắt đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终始
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 他 终于 开始 觉醒 了
- Anh ấy cuối cùng cũng bắt đầu thức tỉnh.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
终›