Đọc nhanh: 线长 (tuyến trưởng). Ý nghĩa là: truyền trưởng. Ví dụ : - 他是我们的线长 Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.
线长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền trưởng
- 他 是 我们 的 线长
- Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线长
- 这根 线长 十咪
- sợi dây này dài mười mét.
- 飞机 航行 于 长途 航线
- Máy bay bay những chặng đường dài.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 这 条 缆车 线路 很长
- Tuyến cáp treo này rất dài.
- 这根 数据线 很长
- Dây cáp sạc này rất dài.
- 他 是 我们 的 线长
- Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
长›