Đọc nhanh: 纽 (nữu.nựu). Ý nghĩa là: tay cầm; núm, khuy áo; cúc áo; nút áo, buộc; nối. Ví dụ : - 秤纽。 núm cân.. - 印纽。 núm con dấu.. - 纽襻。 khuyết áo; khuy áo (để cài cúc áo).
纽 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tay cầm; núm
器物上可以抓住而提起来的部分
- 秤纽
- núm cân.
- 印纽
- núm con dấu.
✪ 2. khuy áo; cúc áo; nút áo
纽扣
- 纽襻
- khuyết áo; khuy áo (để cài cúc áo).
- 衣纽
- khuy áo.
✪ 3. buộc; nối
枢纽
- 纽带
- sợi dây gắn bó.
✪ 4. cúc
(纽扣儿) 可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纽
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 她 将 在 正午 抵达 纽约
- Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 枢纽 工程
- công trình trọng điểm.
- 我 的 外套 掉 了 一颗 纽扣
- Một nút áo của áo khoác của tôi đã rơi ra.
- 枢纽
- then chốt.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纽›