Đọc nhanh: 纹缕 (văn lũ). Ý nghĩa là: hạt (bằng gỗ, v.v.), đường vân (bằng đá cẩm thạch hoặc vân tay), mô hình gân.
纹缕 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hạt (bằng gỗ, v.v.)
grain (in wood etc)
✪ 2. đường vân (bằng đá cẩm thạch hoặc vân tay)
vein lines (in marble or fingerprint)
✪ 3. mô hình gân
veined pattern
✪ 4. nếp nhăn
wrinkles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹缕
- 十足 纹银
- bạc ròng trăm phần trăm
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纹›
缕›