Đọc nhanh: 纸人纸马 (chỉ nhân chỉ mã). Ý nghĩa là: búp bê giấy dùng trong nghi lễ với hình dáng người hoặc động vật.
纸人纸马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búp bê giấy dùng trong nghi lễ với hình dáng người hoặc động vật
paper dolls for ritual use in the shape of people or animals
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸人纸马
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 我们 的 报纸 是 人民 的 喉舌
- báo chí của chúng ta là cơ quan ngôn luận của nhân dân.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
纸›
马›