Đọc nhanh: 纸牌 (chỉ bài). Ý nghĩa là: bài; quân bài; bài tú-lơ-khơ; bài cào; bài lá. Ví dụ : - 桥牌、 扑克和惠斯特都是纸牌游戏. Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.. - 老年人或坐着谈话或玩纸牌或干脆观看“活动区”的热闹场面。 Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
✪ 1. bài; quân bài; bài tú-lơ-khơ; bài cào; bài lá
牌类娱乐用具,用硬纸制成,上面印着各种点子或文字,种类很多也指扑克牌
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸牌
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›
纸›