Đọc nhanh: 纸钱 (chỉ tiền). Ý nghĩa là: tiền giấy; giấy tiền vàng bạc (để cúng tế).
纸钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền giấy; giấy tiền vàng bạc (để cúng tế)
(纸钱儿) 迷信的人烧给死人或鬼神的铜钱形的圆纸片,中间有方孔也有用较大的纸片,上面打出一些钱形做成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸钱
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 烧些 纸钱 给 先人
- Đốt một ít tiền âm phủ cho tổ tiên.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 我们 在 头七时 要 烧纸 钱
- Chúng tôi thường đốt giấy tiền vào tuần đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
钱›