Đọc nhanh: 纸牌戏 (chỉ bài hí). Ý nghĩa là: Trò chơi đánh bài.
纸牌戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi đánh bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸牌戏
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
牌›
纸›