Đọc nhanh: 纸片人 (chỉ phiến nhân). Ý nghĩa là: nhân vật hoạt hình 2D hoặc trong trò chơi.
纸片人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật hoạt hình 2D hoặc trong trò chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸片人
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 准备 好 看看 专业人士 是 怎么 拍 宣传片 的
- Hãy sẵn sàng để xem cách các chuyên gia tạo video quảng cáo
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
片›
纸›