Đọc nhanh: 纸张处理 (chỉ trương xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý giấy.
纸张处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸张处理
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
张›
理›
纸›