Đọc nhanh: 纸品 (chỉ phẩm). Ý nghĩa là: sản phẩm làm từ giấy, văn phòng phẩm.
纸品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản phẩm làm từ giấy
paper products
✪ 2. văn phòng phẩm
stationery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸品
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
纸›