Đọc nhanh: 纸叶子 (chỉ hiệp tử). Ý nghĩa là: con bài; lá bài; quân bài.
纸叶子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bài; lá bài; quân bài
纸牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸叶子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
子›
纸›