Đọc nhanh: 纱灯 (sa đăng). Ý nghĩa là: chao đèn bằng vải lụa; đèn sa.
纱灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chao đèn bằng vải lụa; đèn sa
用薄纱糊成的灯笼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱灯
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 喜欢 在 灯烛 下 看书
- Anh ấy thích đọc sách dưới ánh nến.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
纱›