纱锭 shādìng
volume volume

Từ hán việt: 【sa đĩnh】

Đọc nhanh: 纱锭 (sa đĩnh). Ý nghĩa là: cái suốt (trên máy kéo sợi); ống suốt.

Ý Nghĩa của "纱锭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纱锭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái suốt (trên máy kéo sợi); ống suốt

纺纱机上的主要部件,用来把纤维捻成纱并把纱绕在筒管上成一定形状通常用纱锭的数目来表示纱厂规模的大小也叫纺锭或锭子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱锭

  • volume volume

    - 婚纱 hūnshā 通常 tōngcháng shì 白色 báisè de

    - Váy cưới thường là màu trắng.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 纱衣 shāyī

    - Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.

  • volume volume

    - mài le 一锭 yīdìng jīn

    - Cô ấy đã bán một thỏi vàng.

  • volume volume

    - 穿 chuān 婚纱 hūnshā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy mặc váy cưới rất đẹp.

  • volume volume

    - 婚纱店 hūnshādiàn 今天 jīntiān yǒu 大减价 dàjiǎnjià

    - Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.

  • volume volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān xuǎn 婚纱 hūnshā

    - Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.

  • volume volume

    - de 婚纱 hūnshā 设计 shèjì 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Váy cưới của cô ấy thiết kế rất độc đáo.

  • volume volume

    - 铁锭 tiědìng 用于 yòngyú 制造 zhìzào

    - Thỏi sắt được dùng để chế tạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノ一一一フ丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJMO (人女十一人)
    • Bảng mã:U+952D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình