Đọc nhanh: 纨裤 (hoàn khố). Ý nghĩa là: Quần lụa mịn. Chỉ quần áo đẹp của con em nhà quý tộc ngày xưa. Sau mượn chỉ con em nhà giàu sang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoàn khố bất ngạ tử; Nho quan đa ngộ thân 紈褲不餓死; 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) (Con nhà mặc) khố lụa không chết đói; Mũ nhà nho hay làm lụy thân..
纨裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần lụa mịn. Chỉ quần áo đẹp của con em nhà quý tộc ngày xưa. Sau mượn chỉ con em nhà giàu sang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoàn khố bất ngạ tử; Nho quan đa ngộ thân 紈褲不餓死; 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) (Con nhà mặc) khố lụa không chết đói; Mũ nhà nho hay làm lụy thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纨裤
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 你 可以 穿 丁字裤 吗 ?
- Bạn sẽ mặc một chiếc quần lót?
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 他 穿 上 了 他 的 牛仔裤
- Anh ấy đã mặc quần jean vào.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
- 露出 半个 屁屁 不 代表 你 性感 , 只能 说明 你 内裤 买 小 了
- Lộ một nữa mông không có nghĩa là bạn gợi cảm, nó chỉ cho thấy đồ lót của bạn mua quá nhỏ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纨›
裤›