Đọc nhanh: 素飧 (tố sôn). Ý nghĩa là: Không có công mà hưởng lộc; không nhọc sức mà được ăn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴; 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人)..
素飧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có công mà hưởng lộc; không nhọc sức mà được ăn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴; 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素飧
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 具备 领导 素质
- Anh ấy có tố chất lãnh đạo.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 他 已经 吃素 三年 了
- Anh ấy đã ăn chay ba năm rồi.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
飧›