Đọc nhanh: 级强 (cấp cường). Ý nghĩa là: ít nhất cường độ đã nêu (của trận động đất), lớp có tên hoặc cao hơn.
级强 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít nhất cường độ đã nêu (của trận động đất)
at least stated magnitude (of earthquake)
✪ 2. lớp có tên hoặc cao hơn
named grade or higher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级强
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 强烈 的 阶级 感情
- tình cảm giai cấp rõ ràng.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 上级 对 我 的 建议 表示 认可
- Cấp trên đã đồng ý với đề xuất của tôi.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
级›