Đọc nhanh: 级差 (cấp sai). Ý nghĩa là: sự khác biệt (giữa các lớp), chênh lệch lương.
级差 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự khác biệt (giữa các lớp)
differential (between grades)
✪ 2. chênh lệch lương
salary differential
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级差
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
级›