Đọc nhanh: 级差佣金 (cấp sai dong kim). Ý nghĩa là: Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp; bậc).
级差佣金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp; bậc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级差佣金
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 他 拿到 不少 佣金
- Anh ấy nhận được không ít tiền hoa hồng.
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 我 从 交易 中 得到 了 佣金
- Tôi đã nhận hoa hồng từ giao dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›
差›
级›
金›