Đọc nhanh: 红雨 (hồng vũ). Ý nghĩa là: Tạp loạn phồn thịnh. Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: Âu tán bạch vân trầm viễn phố; Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân 鷗散白雲沉遠浦; 花飛紅雨送殘春 (Tương khẩu trở phong 襄口阻風) Chim âu phân tán; mây trắng chìm bến sông xa; Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: tân phân 繽紛..
红雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tạp loạn phồn thịnh. Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: Âu tán bạch vân trầm viễn phố; Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân 鷗散白雲沉遠浦; 花飛紅雨送殘春 (Tương khẩu trở phong 襄口阻風) Chim âu phân tán; mây trắng chìm bến sông xa; Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: tân phân 繽紛.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红雨
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
雨›