Đọc nhanh: 红癍 (hồng ban). Ý nghĩa là: việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi。男女結婚是喜事,高壽的人病逝的喪事叫喜喪,統稱紅白喜事。有時也說紅白事。泛指婚喪。.
红癍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc hiếu hỉ; chuyện vui buồn; ma chay cưới hỏi。男女結婚是喜事,高壽的人病逝的喪事叫喜喪,統稱紅白喜事。有時也說紅白事。泛指婚喪。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红癍
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
癍›
红›