Đọc nhanh: 红灯记 (hồng đăng ký). Ý nghĩa là: Truyền thuyết về chiếc đèn lồng đỏ.
红灯记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Truyền thuyết về chiếc đèn lồng đỏ
The Legend of the Red Lantern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红灯记
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
红›
记›