Đọc nhanh: 红洋葱 (hồng dương thông). Ý nghĩa là: Củ hành tây đỏ.
红洋葱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Củ hành tây đỏ
红洋葱,又名球葱、圆葱、玉葱、葱头,在国外它被誉为“菜中皇后”,营养价值不低。红洋葱葱头外表紫红色,鳞片肉质稍带红色,扁球形或圆球形,直径8~10cm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红洋葱
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 洋葱 营养 丰富
- Hành tây rất giàu dinh dưỡng.
- 切 洋葱 蜇 眼睛
- Thái hành tây làm cay cả mắt.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 洋葱 的 味道 很 特别
- Mùi vị của hành tây rất đặc biệt.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
红›
葱›