Đọc nhanh: 红机 (hồng cơ). Ý nghĩa là: điện thoại đỏ, một chiếc điện thoại trong hệ thống điện thoại nội bộ an toàn được giới tinh hoa ĐCSTQ sử dụng.
红机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thoại đỏ, một chiếc điện thoại trong hệ thống điện thoại nội bộ an toàn được giới tinh hoa ĐCSTQ sử dụng
red phone, a telephone in the secure internal phone system used by the CCP elite
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红机
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 遇到 红灯 , 司机 及时 刹车
- Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
红›