Đọc nhanh: 红尾歌鸲 (hồng vĩ ca cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) robin đuôi xù (Larvivora sibilans).
红尾歌鸲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) robin đuôi xù (Larvivora sibilans)
(bird species of China) rufous-tailed robin (Larvivora sibilans)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红尾歌鸲
- 红旗 猎猎 , 歌声嘹亮
- cờ đỏ bay phấp phới, tiếng hát vang vang.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
歌›
红›
鸲›