Đọc nhanh: 红人 (hồng nhân). Ý nghĩa là: người tâm phúc; người tin cậy; người tin cẩn; người nổi tiếng; người được ưa chuộng; người được hoan nghênh; nhân vật lớn. Ví dụ : - 小高是领导的大红人。 Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng. - 她是新闻界的大红人,不可能做错事的。 Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.. - 你是数学老师眼中的红人。 Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
红人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tâm phúc; người tin cậy; người tin cẩn; người nổi tiếng; người được ưa chuộng; người được hoan nghênh; nhân vật lớn
称在一定范围的受人赏识宠信的人。
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 你 是 数学老师 眼中 的 红人
- Bạn là người được giáo viên toán thương yêu nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红人
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 小高 是 领导 的 大红人
- Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng
- 这个 姑娘 见 了 生人 就 红脸
- cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
- 新娘 的 红妆 格外 迷人
- Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
红›