Đọc nhanh: 繁昌 (phiền xương). Ý nghĩa là: Quận Fanchang ở Wuhu 蕪湖 | 芜湖 , An Huy.
✪ 1. Quận Fanchang ở Wuhu 蕪湖 | 芜湖 , An Huy
Fanchang county in Wuhu 蕪湖|芜湖 [Wu2hú], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁昌
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昌›
繁›