Đọc nhanh: 纠众 (củ chúng). Ý nghĩa là: tập hợp một đám đông.
纠众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp một đám đông
to gather a crowd; to muster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠众
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 亟须 纠正
- phải sửa chữa ngay.
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
纠›