Đọc nhanh: 紫花地丁 (tử hoa địa đinh). Ý nghĩa là: Hoa tím philip.
紫花地丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa tím philip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫花地丁
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 地太干 , 高粱 苗出 得 花花搭搭 的
- Đất khô quá, cao lương con mọc thưa thớt.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 小猫 把 花瓶 颠 在 地上
- Con mèo làm đổ lọ hoa xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
地›
紫›
花›