Đọc nhanh: 紫红色 (tử hồng sắc). Ý nghĩa là: Màu mận chín; màu tử anh.
紫红色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màu mận chín; màu tử anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫红色
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 地上 有 一片 红色 的 叶子
- Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
红›
色›