Đọc nhanh: 紧腿裤 (khẩn thối khố). Ý nghĩa là: Quần ống bó (đồ giữ ấm chân).
紧腿裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần ống bó (đồ giữ ấm chân)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧腿裤
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 他 把 裤腿 搂 起来
- Anh ta xắn ống quần lên.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 他 的 裤子 有点 紧
- Quần của anh ấy hơi chật.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 爸爸 走得快 , 孩子 小腿 儿紧 捯都 跟不上
- bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
腿›
裤›