Đọc nhanh: 索谢 (tác tạ). Ý nghĩa là: (cũ) để yêu cầu hoàn lại tiền (đối với các dịch vụ cá nhân được cung cấp).
索谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) để yêu cầu hoàn lại tiền (đối với các dịch vụ cá nhân được cung cấp)
(old) to ask for recompense (for personal services rendered)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索谢
- 麻索
- dây đay.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
谢›